Sâm Bố Chính sấy dẻo mật ong

BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM
Số: 01/CNCTL/2022
I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm
Tên tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH Nông nghiệp công nghệ cao Tuệ Lâm.
Địa chỉ: 11 Xuân Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình.
Điện thoại: 0818434567
Website: Duoclieutuelam.vn.; E-mail: Tuelamqb2017@gmail.com.
Mã số doanh nghiệp:
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 05/2020/NNPTNT-QBH
Mã số: 44-01-010-CD
Ngày Cấp 10/6/2020
Nơi cấp: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Quảng Bình
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Sâm Bố Chính sấy dẻo mật ong
2. Thành phần: Sâm Bố chính, mật ong
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 6 tháng
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: Thành phẩm được đóng gói trong lọ nhựa
hoặc lọ thủy tinh, khi vận chuyển được đóng vào hộp giấy với số lượng mỗi 02 lọ.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm (trường hợp thuê cơ sở sản xuất): Xưởng
sản xuất sâm Bố Chính tại số 25 đường 23/8 phường Đồng Phú- TP. Đồng Hới- tỉnh
Quảng Bình.
III. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm dự kiến)
Hình 01. Hộp cứng bên ngoài cùng
Hình 02. Nhãn sản phẩm trên hộp thủy tinh và hộp nhựa
Nội dung công bố trên nhãn
Thành phần
: Sâm Bố Chính, mật ong .
Tiêu chuẩn: TCCS 01:2022/CNCTL.
Số tự công bố: 01/CNCTL/2022.
Công dụng: Được sử dụng để bồi bổ sức khỏe, suy nhược thần kinh, chóng mặt, đau
đầu, đau thắt lưng, đau dạ dày, tiêu chảy, bong gân, sưng tấy, làm thuốc chữa ho,
viêm phế quản, viêm họng, viêm đường tiết niệu, mụn nhọt. Ngoài ra thành phần các
chất trong củ sâm Bố chính có chứa các enzyme chống oxy hóa nên có tác dụng làm
chậm quá trình lão hóa…
Cách dùng: Ăn trực tiếp, hòa với nước nóng hoặc trà để uống, nấu cùng với cháo,
thực phẩm.
Bảo quản: Để nơi khô mát. Sau khi mở để vào tủ lạnh dùng hết trong 3 ngày.

Giá trị dinh dưỡng (cho 100g)
Nutrition Facts (Per 100g)
Năng lượng/ Energy Kcal 288
Carbohydrate/ Carb % 68,1
Chất béo/ Fat % 0,31
Protein % 3,27
Canxi (Ca) mg 300
Sắt (Fe) mg 0,52
Kẽm (Zn) mg/ 2,10
Magie (Mg) mg/kg 3286


Ingredients: BoChinh ginseng, honey.
Application: Used to improve health, neurasthenia, dizziness, headache, low back
pain, stomach pain, diarrhea, sprains, swelling, cough medicine, bronchitis,
inflammation throat, urinary tract infections, boils. In addition, the ingredients in the
main Bo ginseng root contain antioxidant enzymes, so it has the effect of slowing
down the aging process…
Directions: Direct eats, drink with tea, cook with porridge or other foods.
Warning: Store in a cool and dry place, After opening, refrigerated at 6-8 oC in a
sealed container for up to 3 days.
Sản xuất tại (Manufactured by):
CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP CNC TUỆ LÂM
Address: Số 25, Đường 23/8, TP. Đồng Hới, Quảng Bình, Việt Nam
Website: http://duoclieutuelam.vn; Hotline: (0084)81.84.34567
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Yêu cầu về an toàn thực phẩm theo Tiêu chuẩn cơ sở số 01:2022/CNCTL ban
hành theo Quyết định số 14 ngày 06 tháng 02 năm 2022. Các yêu cầu về kim loại
nặng và chỉ tiêu sinh hóa cụ thể như sau:
a. Hàm lượng kim loại nặng: QCVN 8-2:2011/BYT do Ban soạn thảo Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn ô nhiễm hóa học và sinh học biên soạn, Cục An
toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 02/2011/TTBYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Kết quả phân tích như sau
(có phụ lục kèm theo)

TT Kim loại nặng ĐVT Giới hạn tối đa
cho phép
Mức công bố của
sản phẩm
1 Arsen (As) (mg/kg) 1.0 KPH (LOD=0.05)
2 Cadmi (Cd) (mg/kg) 0.1 0.071
3 Chì (Pb) (mg/kg) 0.5 0.31
4 Thuỷ ngân (Hg) (mg/kg) 0.05 KPH (LOD=0.01)

(Áp dụng tương đương với thực phẩm ăn củ và ăn rễ)
b. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và
hóa học trong thực phẩm, ban hành theo quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, ngày
19/12/2007 của Bộ Y tế (
Áp dụng mục thức ăn khô và thức ăn dinh dưỡng cho trẻ
em, thức ăn thay thế đặc biệt có xử lý nhiệt trước khi sử dụng
).

Vi sinh vật Giới hạn cho phép Mức công bố của

 

trong 1g SP sản phẩm
Tổng số vi khuẩn hiếu khí 105 8,3×103
Coliforms 102 <10
E.Coli 10 <10
Cl.perfringens 10 <10
B. cereus 102 <10
Tổng số bào tử nấm men,
nấm mốc
100 tế bào <10

c. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Theo Thông tư số: 50/2016/TT-BYT, ngày
30/12/2016 của Bộ Y tế về Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
trong thực phẩm (đối với sâm):

Thành phần Giới hạn cho phép
(mg/kg)
Mức công bố của sản
phẩm
Azoxystrobin 0.1 KPH (LOD = 0,003)
Difenoconazole 0.08 KPH (LOD = 0,003)
Dithiocarbamates 0.3 KPH (LOD = 0,03)
Fludioxonil 4 KPH (LOD = 0,003)

d. Giá trị dinh dưỡng chủ yếu
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn
thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất
lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./.

Quảng Bình, ngày 16 tháng 3 năm 2022.

 

Giá trị dinh dưỡng (cho 100g)
Nutrition Facts (Per 100g)
Năng lượng/ Energy Kcal 288
Carbohydrate/ Carb % 68,1
Chất béo/ Fat % 0,3

Tải bản đầy đủ:  BAN TU CONG BO LEN WEBSITE

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *